Mô tả

- 2X Tỷ lệ co 2:1
- 3X Tỷ lệ co 3:1
- 4X Tỷ lệ co 4:1
Ống co nhiệt - Single Wall
Hãng Woer (Shenzhen Woer Heat-Shrinkable Material Co., Ltd.) là một trong những nhà sản xuất hàng đầu thế giới về ống co nhiệt và phụ kiện cáp điện, có trụ sở tại Trung Quốc. Woer nổi tiếng với sản phẩm chất lượng cao, đạt nhiều chứng nhận quốc tế như UL, CSA, RoHS, halogen-free (không chứa halogen), và phù hợp tiêu chuẩn môi trường. Dòng sản phẩm Single Wall Heat Shrink Tubing (ống co nhiệt thành đơn mỏng) là nhóm ống co nhiệt một lớp thành, chủ yếu làm từ polyolefin chiếu xạ cross-linked, có tỷ lệ co thường 2:1 hoặc 3:1, linh hoạt, cách điện tốt, chống cháy (nhiều loại đạt VW-1).
So với dual wall (có lớp keo) hoặc medium/heavy wall (thành dày), single wall tập trung vào ứng dụng nhẹ, nhanh chóng, chi phí hợp lý, phù hợp cách điện dây dẫn, bảo vệ khớp nối, bó dây, đánh dấu trong điện dân dụng, công nghiệp, ô tô, xe điện, hàng không.
Đặc tính kỹ thuật chung của dòng Ống gen dây nhựa co vì nhiệt 1 lớp, tỷ lệ co 2:1, 3:1, 4:1 – Woer Single Wall Polyolefin Heat Shrink Tubing :
Vật liệu chính:. Polyolefin cross-linked (một số loại đặc biệt dùng PTFE, PVDF, Fluoroelastomer, EPDM, Neoprene).
Tỷ lệ co:. Có nhiều lựa chọn 2:1 hoặc 3:1 (một số 4:1).
Nhiệt độ hoạt động liên tục: -55°C đến 125°C (loại tiêu chuẩn), cao hơn với loại đặc biệt (đến 200°C).
Nhiệt độ hoàn thành co rút: ≥125°C.
Đặc tính:. Linh hoạt cao, flame retardant (tự dập lửa), low smoke, halogen-free (thân thiện môi trường), chống UV nhẹ.
Ứng dụng chính của Ống gen dây nhựa co vì nhiệt 1 lớp, tỷ lệ co 2:1, 3:1, 4:1 – Single Wall Polyolefin Heat Shrink Tubing là Cách điện dây điện, bảo vệ chống ẩm/bụi/cơ học nhẹ, đánh dấu dây, bó harness, bảo vệ thanh cái (busbar) điện áp trung/thấp.
Dưới đây là phân tích chi tiết các model mà bạn liệt kê (dựa trên catalog Woer và đặc tính điển hình từ datasheet)
1. Nhóm polyolefin tiêu chuẩn mỏng (Thin Wall Halogen-Free) Ống gen dây nhựa co vì nhiệt 1 lớp woer
RSFR-H (H) woer: Thin wall halogen free, flexible heat shrink tubing. Loại phổ biến nhất, thành mỏng, linh hoạt cao, không halogen, flame retardant, low smoke. Nhiệt độ -55°C ~ 125°C, shrink ratio 2:1. Ưu điểm: cân bằng tốt giữa giá và chất lượng, phù hợp ứng dụng chung.
RSFR-HCB (H) woer: Ultra thin wall halogen free, flexible. Thành siêu mỏng (ultra thin), rất linh hoạt, tiết kiệm không gian, phù hợp dây nhỏ/harness phức tạp.
RSFR-H woer: Universal heat shrink tubing với excellent physical and mechanical properties. Độ bền cơ học cao, chống mài mòn tốt.
RSFR-H (3X) woer: Tương tự RSFR-H nhưng shrink ratio 3:1, co mạnh hơn cho bề mặt không đều.
RSFR-HCB woer: Ultra thin wall, very flexible. Tập trung linh hoạt tối đa.
RSFR-135G (2X/3X) woer: Flame retardant, multi-purpose / thin wall very flexible. Đạt chuẩn flame retardant cao (VW-1), đa dụng, linh hoạt.
RSFR-105 woer: Economical, non self-extinguishing, halogen free. Loại Ống gen dây nhựa co vì nhiệt 1 lớp woer này giá rẻ, không tự dập lửa mạnh, phù hợp ứng dụng không yêu cầu chống cháy cao.
RSFR-HT 150° woer: Flame retardant heat shrink tubing chịu nhiệt 150°C, phù hợp môi trường nóng hơn.
2. Nhóm ống gen co nhiệt Woer loại đặc biệt cho đánh dấu và ứng dụng cụ thể
RSFR-(2X,3X) YG Yellow/Green Striped woer: Thin wall cross-linked polyolefin với sọc vàng-xanh. Dùng đánh dấu dây nối đất (grounding), dễ nhận biết, an toàn điện.
RSFR-EV Orange woer: Heat shrink insulation tube for electric vehicles. Màu cam đặc trưng cho xe điện (EV), chịu điện áp cao, cách nhiệt tốt, phù hợp harness xe điện hiện đại.
3. hãng woer còn có nhóm co nhiệt bọc bảo vệ busbar thanh cái và cáp điện trung thế medium voltage
WMPG woer: Heat shrink busbar insulation tube. Dành bảo vệ thanh cái (busbar) điện áp thấp/trung, cách điện tốt.
RSFRNH-BTM / RSFRNH-HTM woer: Flexible medium voltage cross-linked polyolefin busbar insulation tubing. Linh hoạt, dành busbar trung áp, chống tracking.
4. Nhóm Ống gen dây nhựa co vì nhiệt 1 lớp woer có vật liệu đặc biệt (chịu hóa chất, nhiệt độ cao, dầu)
RSFR-DR woer: Diesel resistant flexible elastomeric. Chịu dầu diesel, hóa chất, phù hợp môi trường nhiên liệu/động cơ.
RSFR-VDF175 woer: Thin wall PVDF (Kynar). Chịu nhiệt 175°C, cứng, chống hóa chất mạnh, mài mòn.
RSFR-VT200 woer: Thin wall fluoroelastomer (Viton-like). Chịu nhiệt 200°C, chống dầu/acid mạnh, ứng dụng hàng không/quân sự.
WEPDM woer: Flexible EPDM. Cao su EPDM, chịu thời tiết, ozone, UV tốt, ngoài trời.
WRSLD woer: Neoprene heat shrink tube. Chịu dầu, hóa chất, linh hoạt như cao su.
RSFR-TFE woer : PTFE Teflon heat shrink tubing. Chịu nhiệt cực cao (>260°C), chống hóa chất tuyệt đối, ứng dụng khoa học/công nghiệp nặng.
WF woer: PTFE Teflon tubing (non-shrinkable). Ống PTFE không co, bảo vệ cố định.
RSFR-PUR-125 / RSFR-PUR-150 woer: Wire harness protection sleeve polyurethane. Chịu mài mòn cao, bảo vệ harness ô tô.
5. Nhóm Ống gen dây nhựa co vì nhiệt 1 lớp woer khác
PO: Non-shrinkable irradiated flexible flame-retardant polyolefin tubing. Không co nhiệt, chỉ ống bảo vệ thông thường.
WOLVO: Skidproof heat shrink tubing. Bề mặt có hoa văn chống trượt, dùng bọc tay cầm dụng cụ/thể thao.
Ưu điểm nổi bật của dòng Ống gen dây nhựa co vì nhiệt 1 lớp Single Wall Woer:
Đa dạng model → Phù hợp mọi nhu cầu từ cơ bản đến chuyên dụng cao cấp.
Thân thiện môi trường → Phần lớn halogen-free, low smoke.
Chất lượng ổn định → Đạt UL/RoHS, độ co đồng đều, độ bền cao.
Giá cạnh tranh so với 3M/Raychem, nhưng chất lượng gần tương đương ở phân khúc phổ thông.
Nhược điểm: Một số loại economical (như RSFR-105) không flame retardant mạnh, không phù hợp môi trường cháy nổ cao.
Tóm lại, dòng Single Wall của Woer là lựa chọn lý tưởng cho dự án cần ống co nhiệt mỏng, linh hoạt, chi phí hợp lý. Nếu ứng dụng xe điện hoặc công nghiệp nặng, ưu tiên RSFR-EV hoặc loại fluoro/PTFE.





