Dây AWG là gì? Dây cáp điện AWG đạt tiêu chuẩn AWM UL cUL với các size thông dụng 24 22 20 18 16 12 10 8 6 4 2 1 AWG

Dây cáp điện AWG đạt tiêu chuẩn AWM UL cUL 1007 1015 1061 1569 2464 3229 với các size thông dụng 24AWG 22AWG 20AWG 18AWG 16AWG 12AWG 10AWG 8AWG 6AWG 4AWG 2AWG 1AWG

Mô tả

Bài viết giải thích: Khái niệm Dây AWG là gì ? Và Thông số dây cáp điện AWG được quy định trong bộ tiêu chuẩn Mỹ UL cUL CSA TEW AWM Style UL758 Subject UL1581 như thế nào? Bảng chuyển quy đổi cỡ dây điện AWG sang đơn vị MM2 (AWG to MM2).

Cùng tìm hiểu Dây cáp điện AWG là gì? Và thông số dây điện tiêu chuẩn Mỹ UL cUL CSA AWM này gồm những gì?

  • Cụm từ “AWG” là viết tắt của từ Tiếng Anh: American Wire Gauge. Là chỉ số quy định kích cỡ (size) dây dẫn theo tiêu chuẩn Mỹ (UL, AWM). Chỉ số AWG có tỷ lệ nghịch với cỡ dây dẫn. Số hiệu AWG càng nhỏ thì đường kính / tiết diện dây dẫn càng lớn.
  • Cụm từ “AWM” là viết tắt của 3 từ đầu tiên của bộ tiêu chuẩn: Appliance Wiring Material. Được quy định cụ thể trong bộ tiêu chuẩn dây điện: Standard UL 758, UL1581.

dây awg là? và thông số dây cáp điện awg được quy định trong bộ tiêu chuẩn mỹ ul cul csa tew awm 1007 1015 1061 1569 2646 2468 style ul758 subject ul1581 như thế nào? bảng chuyển quy đổi cỡ dây điện awg sang đơn vị mm2 36awg, 34awg, 32awg30awg, 28awg, 26awg, 24awg, 22awg, 20awg, 18awg, 16awg, 14awg, 12awg, 10awg, 8awg, 6awg, 4awg, 2awg, 1awg…

-/-

Một số Kích cỡ dây cáp điện AWG tiêu chuẩn Mỹ phổ biến

  • Size 24 AWG
  • Size 22 AWG
  • Size 20 AWG
  • Size 18 AWG
  • Size 16 AWG
  • Size 14 AWG
  • Size 12 AWG
  • Size 10 AWG

Sẽ là 1 điều thú vị khi bạn khám phá ở phần bảng quy đổi awg to mm2 ở bên dưới

Đi kèm với đó là các tiêu chuẩn dây điện AWG khá quen thuộc

  • Tiêu chuẩn UL AWM 1007
  • Tiêu chuẩn UL AWM 1015
  • Tiêu chuẩn UL AWM 1061
  • Tiêu chuẩn UL AWM 1569

dungcubamcos.com

Cách đọc hiểu các thông số in trên cáp điện AWG như sau

Thông số dây cáp điện AWG được quy định trong bộ tiêu chuẩn Mỹ UL cUL CSA TEW AWM Style UL758 Subject UL1581

(1) E2222XX – UL File Number

là Mã số Công ty / NSX đã đăng ký với tổ chức UL để sản xuất loại dây đạt tiêu chuẩn UL

(2) AWM

viết tắt của “Apliance Wiring Material” được quy định trong bộ tiêu chuẩn “UL 758:. Standard for safety Apliance Wiring Mterial”

(3) 1015 – UL standard No.

Thông tin về số hiệu tiêu chuẩn UL mà dây điện AWG này được thiết kế như:

  • 1007
  • 1015
  • 1061
  • 1569
  • 2095
  • 2464
  • 2468
  • 10066…

(4) VW-1 – Horizontal flame test

Quy định về cấp độ chống cháy của dây.

Tùy vào từng loại sẽ có các cấp độ:. VW-1, FT1, FT2…

(5) 105°C -Nhiệt độ định mức

Tùy vào từng loại dây sẽ có các công bố:

  • 80°C
  • 90°C
  • 105°C
  • 150°C
  • 200°C…

(6) 600V – Voltage / Điện áp định mức

Tùy vào từng loại dây sẽ có các công bố như:

  • 30V
  • 300V
  • 600V
  • 750V…

(7) XXXAWG – Wire Gauge

Tiết diện lõi dây theo đơn vị AWG.

Ví dụ:

  • 36AWG, 34AWG, 32AWG30AWG, 28AWG
  • 26AWG, 24AWG, 22AWG, 20AWG, 18AWG
  • 16AWG, 14AWG, 12AWG, 10AWG, 8AWG
  • 6AWG, 4AWG, 2AWG, 1AWG…

(8) YYY MG

Thông tin hãng sản xuất dây điện.

Điều mà nhiều bạn quan tấm đến khi cần Bảng chuyển quy đổi cỡ dây điện AWG sang đơn vị MM2 (AWG to mm2)

cỡ dây cáo điện AWG  size đơn vị tiết điện MM2
36 AWG 0.012 mm2
34 AWG 0.020 mm2
32 AWG 0.032 mm2
30 AWG 0.05 mm2
28 AWG 0.08 mm2
26 AWG 0.14 mm2

24 AWG

0.25 mm2

22 AWG 0.35 mm2
21 AWG 0.38 mm2
20 AWG 0.51 mm2
19 AWG 0.75 mm2

18 AWG

0.81 mm2

17 AWG 1.0 mm2
16 AWG 1.31 mm2
14 AWG 2.5 mm2
12 AWG 4 mm2

10 AWG

6 mm2

8 AWG 10 mm2
6 AWG 16 mm2
4 AWG 25 mm2
2 AWG 35 mm2
1 AWG 50 mm2

Lưu ý: Tùy vào đơn vị sản xuất dây điện UL mà tiết diện mm2 của bảng chuyển đổi / quy đổi cỡ dây AWG to MM2 có thể chênh lệch trong khoảng cho phép của bộ tiêu chuẩn UL758

Có thể bạn chưa biết đến một số loại dây cáp điện tiêu chuẩn UL AWM phổ biến

a. Sản phẩm Dây cáp điện AWG tiêu chuẩn UL, AWM loại dây đơn 1 lõi (single core) – Vật liệu vỏ bọc PVC

vui lòng Click vào số hiệu UL 1007…1015…Để xem đầy đủ thông số được quy bởi UL.

AWM WIRE STYLE Nhiệt độ Điện áp
Dây điện UL AWM 1007 STYLE 80 oC 300V
Dây điện UL AWM 1015 STYLE 80 / 90 / 105 oC 600Vac 750Vdc
Dây điện UL AWM 1061 STYLE 80 oC 300V
Dây điện UL AWM 1569 STYLE

80 / 90 / 105 oC

300V
Dây điện UL AWM 1617 STYLE 105 oC 600V
Dây điện UL AWM 1618 STYLE 80 oC 300V
Dây điện UL AWM 1185 STYLE 80 oC 300V
Dây điện UL AWM 1533 STYLE 80 oC 300V
Dây điện UL AWM 1777 STYLE 80 oC 300V

-/-

b. Sản phẩm Dây cáp điện tiêu chuẩn UL, AWM loại dây nhiều lõi (multi core cable). Vật liệu vỏ bọc PVC

vui lòng Click vào số hiệu UL 2095…. 2405…Để xem đầy đủ thông số dây AWG được quy bởi tiêu chuẩn UL

AWM WIRE STYLE Nhiệt độ Điện áp
Dây điện UL AWM 2095 STYLE 80 oC 300V
Dây điện UL AWM 2405 STYLE 80 oC 300V
Dây điện UL AWM 2448 STYLE

60 / 80 oC

30V
Dây điện UL AWM 2464 STYLE 80 oC 300V
Dây điện UL AWM 2468 STYLE 80 oC 300V
Dây điện UL AWM 2651 STYLE 105 oC 300V
Dây điện UL AWM 2547 STYLE 80 oC update
Dây điện UL AWM 2725 STYLE 80 oC 300V
Dây điện UL AWM 2789 STYLE 60 oC 30V
Dây điện UL AWM 2835 STYLE

60 / 80 oC

30V
Dây điện UL AWM 2851 STYLE 80 oC 30V
Dây điện UL AWM 2919 STYLE 80 oC 30V
Dây điện UL AWM 2969 STYLE 80 oC 30V
Dây điện UL AWM 2990 STYLE 80 oC 30V
Dây điện UL AWM 20276 STYLE 80 oC 30V
Dây điện UL AWM 20379 STYLE 80 oC 30V

-/-

c. Sản phẩm dây cáp điện Halogen Free. AWG tiêu chuẩn UL, AWM. Loại dây nhiều lõi (multi core cable). Vật liệu vỏ bọc Non-PVC

vui lòng Click vào số hiệu UL 10066…. 10530…Để xem đầy đủ thông số được quy bởi UL dây cáp điện awg là gì ?

AWM WIRE STYLE Nhiệt độ Điện áp
Dây điện UL AWM 10066 STYLE 105 oC 300V
Dây điện UL AWM 10530 STYLE 105 oC 600V
Dây điện UL AWM 10643 STYLE 105 oC 600V
Dây điện UL AWM 10645 STYLE 80 oC 30V
Dây điện UL AWM 10666 STYLE

105 oC

600V

Dây điện UL AWM 1790 STYLE 105 oC 300V
Dây điện UL AWM 10720 STYLE 105 oC 300V
Dây điện UL AWM 10646 STYLE 80 oC 300V
Dây điện UL AWM 10981 STYLE 80 oC 300V
Dây điện UL AWM 10982 STYLE

80 oC

300V

Dây điện UL AWM 10984 STYLE 80 oC update
Dây điện UL AWM 10985 STYLE 80 oC 300V
Dây điện UL AWM 11027 STYLE 105 oC 300V
Dây điện UL AWM 11028 STYLE 105 oC 600V
Dây điện UL AWM 11150 STYLE 105 oC 300V

-/- đến lúc này chắc bạn đã hiểu rõ dây điện awg là gì ?

d. Sản phẩm Dây cáp điện Halogen Free. AWG tiêu chuẩn UL, AWM loại dây đơn 1 lõi (single core) – Vật liệu vỏ bọc Non-PVC

vui lòng Click vào số hiệu UL 20554 …. 20549 …để xem đầy đủ thông số dây AWG được quy bởi tiêu chuẩn UL Dây điện 

AWM WIRE STYLE Nhiệt độ Điện áp
Dây điện UL AWM 20554 STYLE 80 oC 30V
Dây điện UL AWM 20549 STYLE 80 oC 300V
Dây điện UL AWM 20736 STYLE 60 oC 150/300V
Dây điện UL AWM 20841 STYLE 80 oC 300V
Dây điện UL AWM 20844 STYLE 80 oC 30V
Dây điện UL AWM 20574 STYLE

105 oC

300V

Dây điện UL AWM 21515 STYL 105 oC 300V
Dây điện UL AWM 21271 STYLE 80 oC 30V
Dây điện UL AWM 21445 STYLE 80 oC 30V
Dây điện UL AWM 21451 STYLE 80 oC 30V
Dây điện UL AWM 21452 STYLE 60 oC 30V
Dây điện UL AWM 21453 STYLE

60 oC

30V

Dây điện UL AWM 21454 STYLE 60 oC 30V
Dây điện UL AWM 21455 STYLE 80 oC 30V
Dây điện UL AWM 21456 STYLE 80 oC 30V
Dây điện UL AWM 21296 STYLE 105 oC 300V
Dây điện UL AWM 21439 STYLE

105 oC

300V

Dây điện UL AWM 21460 STYLE 80 oC 300V
Dây điện UL AWM 21464 STYLE 60 oC 30V
Dây điện UL AWM 21468 STYLE 60 oC 30V
Dây điện UL AWM 21469 STYLE 60 oC 30V
Dây điện UL AWM 21572 STYLE 80 oC 30V

Ncc npp ncu suppliers distributor agency vendor list Đại lý nhà cung ứng cấp 1 đơn vị phân phối dây cáp điện AWG myungbo jhosin wonderful dingyu dong guan zht minghe yajufang misumi llt shenzhen lilutong.

Bạn đã hiểu dây điện awg là gì ? khi cần tư vấn bảng chuyển quy đổi cỡ dây awg sang to mm2 đây điện tiêu chuẩn UL cUL CSA AWM 1007 1015 1569 1061 ở tại các tỉnh thành phố cho nhà máy sản xuất trong khu công nghiệp chế xuất công nghệ cao kcn kcx vui lòng liên hệ DUOTECH:

111 dây điện myungbo jhosin wonderful ở tại khu vực miền bắc trung nam tỉnh tp thành phố hà nội, hải dương, hải phòng, thái nguyên, tỉnh bắc giang, bắc ninh, hưng yên vĩnh phúc, thái bình, hà nam, quảng ninh, phú thọ, nam định.

222 dây điện myungbo jhosin wonderful ở tại khu vực miền nam tphcm hcm hồ chí minh, tỉnh bình dương, đồng nai, bà rịa vũng tàu, long an, tiền giang, cần thơ, tỉnh tây ninh.

333 dây điện myungbo jhosin wonderful ở tại khu vực miền trung tỉnh tp đà nẵng, thừa thiên huế, quảng nam, quảng ngãi, thanh hóa, nghệ an, hà tĩnh, khánh hòa.