Skip to main content

4 awg to 25 mm2 – Bảng quy đổi cỡ dây cáp điện tiêu chuẩn Mỹ UL AWM size AWG 4 chuyển sang đơn vị MM2 là bao nhiêu?

Bảng quy đổi cỡ dây 4 AWG sang đơn vị mm2 cụ thể size dây 4 AWG to 25mm2 sản phẩm đạt các tiêu chuẩn Mỹ UL cUL CSA TEW AWM VW-1 FT1 FT2

SKU: 4 AWG to mm2 Danh mục:

Mô tả

Bạn đang cần thông tin Bảng quy đổi – chuyển đổi dây cáp điện size 4 AWG to 25mm2, Lưu ý: Tùy vào đơn vị sản xuất dây cáp điện tiêu chuẩn UL mà bảng chuyển đổi / quy đổi cỡ dây 4AWG sang đơn vị tiết diện MM2

4 awg to 25mm2; awg 4 to 25 mm2; quy đổi 4 awg sang mm2; quy đổi dây 4 awg sang mm2; chuyển đổi 4 awg sang mm2; chuyển đổi dây 4awg sang mm2; quy đổi 4awg sang 25mm2; quy đổi 4awg to 25mm2; chuyển đổi 4awg sang 25mm2; chuyển đổi 4awg to 25mm2; ul1283 4 awg to 25mm2; awg 4 to 25 mm2; quy đổi ul1283 4 awg sang mm2; quy đổi dây ul1283 4 awg sang mm2; chuyển đổi ul1283 4 awg sang mm2; chuyển đổi dây 4awg sang mm2; quy đổi 4awg sang 25mm2; quy đổi 4awg to 25mm2; chuyển đổi 4awg sang 25mm2; chuyển đổi 4awg to 25mm2; dây điện siêu mềm chịu tải cao to 25mm2; awg 4 to 25 mm2; quy đổi dây điện siêu mềm chịu tải cao sang mm2; quy đổi dây dây điện siêu mềm chịu tải cao sang mm2; chuyển đổi dây điện siêu mềm chịu tải cao sang mm2; chuyển đổi dây 4awg sang mm2; quy đổi 4awg sang 25mm2; quy đổi 4awg to 25mm2; chuyển đổi 4awg sang 25mm2; chuyển đổi 4awg to 25mm2;

Bảng chuyển đổi – quy đổi cỡ dây điện AWG sang đơn vị MM2 –  4 AWG to 25mm2

cỡ dây cáo điện AWG  size đơn vị tiết điện MM2
36 AWG 0.012 mm2
34 AWG 0.020 mm2
32 AWG 0.032 mm2
30 AWG 0.05 mm2

28 AWG

0.08 mm2

26 AWG 0.14 mm2
24 AWG 0.25 mm2
22 AWG 0.35 mm2
21 AWG 0.38 mm2
20 AWG 0.51 mm2

19 AWG

0.75 mm2

18 AWG 0.81 mm2
17 AWG 1.0 mm2
16 AWG 1.31 mm2
14 AWG 2.5 mm2

12 AWG

4 mm2

10 AWG 6 mm2
8 AWG 10 mm2
6 AWG 16 mm2

4 AWG

25 mm2

2 AWG 35 mm2
1 AWG 50 mm2

Các tiêu chuẩn dây cáp điện AWG phổ biến 4 awg to 25mm2

  • UL cUL  AWM:. 1007  |  1015  |  1061  |  1185 
  • UL cUL  AWM:. 1283  |  1284  |  1533  |  1569
  • UL cUL  AWM:. 1571  |  1589  |  1598  |  1617
  • UL cUL AWM:. 1618  |  1729 |  1777  |  10616
  • UL cUL AWM:. 10669 |  2095  |  2405  |  2448 bảng chuyển quy đổi 4 awg to 25mm2 (cỡ dây UL 4 AWG sang mm2)
  • UL cUL AWM:. 2463  |  2464  |  2468  |  2517
  • UL cUL AWM:. 2547 |  2651  |  2725  |  2789
  • UL cUL AWM:. 2835  |  2851 |  2919  |  2969

Vỏ bọc cách điện (option):.. Irradiated Semirigid SR-PVC, PVC, NYLON, TFE, FEP, PFA, PTFE, ETFE, PE, XLPE, Mica, Silicone rubber fiber glass braid.

Điện áp định mức (option):. 30V 125V 150V 300V 600V 1000V.

Nhiệt độ hoạt động (option):. 60 80 90 105 125 150 200 250 °C độ C.

bảng chuyển quy đổi 4 awg to 25mm2 (cỡ dây UL 4 AWG sang mm2)

duotech dungcubamcos.com

Trong ngành wire harness – bộ dây điện, việc hiểu rõ cách quy đổi kích cỡ dây AWG sang mm² (theo tiêu chuẩn IEC) là cực kỳ quan trọng. Đặc biệt là kiến thức Bảng quy đổi cỡ dây cáp điện tiêu chuẩn Mỹ UL AWM size 4 awg to 25 mm2. Bài viết này giúp bạn nắm rõ bảng quy đổi dây điện AWG sang mm², đặc biệt với size 4 AWG tương đương 25mm² – được dùng phổ biến trong các ứng dụng công nghiệp, tủ điện và thiết bị điện tử.

Tiêu chuẩn dây cáp điện UL AWM là gì?

UL AWM (Appliance Wiring Material) là tiêu chuẩn dây điện do tổ chức Underwriters Laboratories (UL) – Hoa Kỳ ban hành.
Dây UL AWM đảm bảo các yêu cầu về điện áp, nhiệt độ làm việc, khả năng chống cháy và độ bền cơ học.

Các dòng sản phẩm thông dụng bao gồm:

UL AWM 1283 cỡ dây 4 AWG tương đương 25mm²: Dây đơn mềm PVC, điện áp 600V, nhiệt độ 105°C

UL AWM 1015 cỡ dây 4 AWG tương đương 25mm²: Dây lõi đồng mạ thiếc, điện áp 600V, nhiệt độ 105°C

UL AWM 3239 cỡ dây 4 AWG tương đương 25mm²: Dây silicone chịu nhiệt, điện áp 3000V, nhiệt độ 200°C

Bảng quy đổi chuyển đổi cỡ dây điện 4awg sang 25mm2 cho thấy Dây điện 4 AWG tương đương với 25 mm² theo chuẩn IEC.
Đây là kích thước lý tưởng dùng cho nguồn công suất lớn, hệ thống inverter, hoặc dây mass nối đất tủ điện.

Ứng dụng của dây điện UL AWM 4 AWG tương đương 25 mm²

Dây nguồn chính trong tủ điện, máy công nghiệp

Dây nối mass, dây nối đất cho thiết bị điện tử

Dây dẫn điện áp cao trong bộ dây wire harness

Ứng dụng năng lượng mặt trời, xe điện, pin lưu trữ

🇻🇳 Dây cáp điện UL AWM sản xuất tại Việt Nam

Hiện nay, Công ty TNHH Kỹ thuật DUO (DUOTECH) cung cấp các dòng dây cáp điện UL AWM tiêu chuẩn Mỹ được sản xuất tại Việt Nam, chất lượng tương đương hàng nhập khẩu, gồm:

Dây UL AWM 1283 – PVC, 105°C, 600V

Dây UL AWM 1015 – lõi đồng mạ thiếc, 105°C, 600V

Dây UL AWM 3239 – silicone chịu nhiệt, 200°C, 3000V

Các size dây có sẵn tại kho công ty DUOTECH:
1AWG, 2AWG, 4AWG, 6AWG, 8AWG, 10AWG, 12AWG, 14AWG, 16AWG, 18AWG, 20AWG, 22AWG, 24AWG, 26AWG, 28AWG, 30AWG

FAQ – Câu hỏi thường gặp liên quan đến chủ đề 4 awg to 25 mm2 – Bảng quy đổi cỡ dây cáp điện tiêu chuẩn Mỹ UL AWM size AWG 4 chuyển sang đơn vị MM2 là bao nhiêu?

1. Dây 4 AWG to mm² là bao nhiêu?

 Dây 4 AWG tương đương 25mm² theo tiêu chuẩn IEC.

2. Dây UL AWM 1015 và 1283 khác nhau thế nào?

UL1015 dùng lõi đồng mạ thiếc, bền và chống oxy hóa tốt hơn UL1283 (lõi đồng trần).

3. Dây UL AWM 3239 có chịu nhiệt không?

Có. Dòng UL3239 là dây silicone chịu nhiệt 200°C, dùng cho môi trường nhiệt độ cao.

4. DUOTECH có gia công dây điện theo yêu cầu không?

Có. DUOTECH chuyên cung cấp và gia công dây điện wire harness theo bản vẽ kỹ thuật.

Liên hệ nhà cung cấp dây điện UL AWM tại Việt Nam tư vấn bảng chuyển quy đổi 4 awg to 25mm2 (cỡ dây UL 4 AWG sang mm2)

CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT DUO (DUOTECH)
Nhà cung cấp vật tư cho nhà máy sản xuất bộ dây điện wire harness và tư vấn chi tiết bảng quy đổi chuyển đổi cỡ dây điện 4awg sang 25mm2

Hotline, Zalo: 0333 909 234 – 0917 447337

Email: info@duotech.vn

Website: https://www.duotech.vn

Địa chỉ: Số 38, Đường số 27, Khu đô thị Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, Hồ Chí Minh

Có thể bạn thích…

Share