Mô tả
Bạn đang cần thông tin Bảng quy đổi – chuyển đổi dây cáp điện size 2 AWG to 35mm2, Lưu ý: Tùy vào đơn vị sản xuất dây cáp điện tiêu chuẩn UL mà bảng chuyển đổi / quy đổi cỡ dây 2AWG sang đơn vị tiết diện MM2

Bảng chuyển đổi – quy đổi cỡ dây điện AWG sang đơn vị MM2 – 2 AWG to 35mm2
| cỡ dây cáo điện AWG size | đơn vị tiết điện MM2 |
| 36 AWG | 0.012 mm2 |
| 34 AWG | 0.020 mm2 |
| 32 AWG | 0.032 mm2 |
| 30 AWG | 0.05 mm2 |
28 AWG |
0.08 mm2 |
| 26 AWG | 0.14 mm2 |
| 24 AWG | 0.25 mm2 |
| 22 AWG | 0.35 mm2 |
| 21 AWG | 0.38 mm2 |
| 20 AWG | 0.51 mm2 |
19 AWG |
0.75 mm2 |
| 18 AWG | 0.81 mm2 |
| 17 AWG | 1.0 mm2 |
| 16 AWG | 1.31 mm2 |
| 14 AWG | 2.5 mm2 |
12 AWG |
4 mm2 |
| 10 AWG | 6 mm2 |
| 8 AWG | 10 mm2 |
| 6 AWG | 16 mm2 |
| 4 AWG | 25 mm2 |
2 AWG |
35 mm2 |
| 1 AWG | 50 mm2 |
Các tiêu chuẩn dây cáp điện AWG phổ biến 2 awg to 35mm2
- UL cUL AWM:. 1007 | 1015 | 1061 | 1185
- UL cUL AWM:. 1283 | 1284 | 1533 | 1569
- UL cUL AWM:. 1571 | 1589 | 1598 | 1617
- UL cUL AWM:. 1618 | 1729 | 1777 | 10616
- UL cUL AWM:. 10669 | 2095 | 2405 | 2448 bảng chuyển quy đổi 2 awg to 35mm2 (cỡ dây UL 2AWG sang 35mm2)
- UL cUL AWM:. 2463 | 2464 | 2468 | 2517
- UL cUL AWM:. 2547 | 2651 | 2725 | 2789
- UL cUL AWM:. 2835 | 2851 | 2919 | 2969
Vỏ bọc cách điện (option):.. Irradiated Semirigid SR-PVC, PVC, NYLON, TFE, FEP, PFA, PTFE, ETFE, PE, XLPE, Mica, Silicone rubber fiber glass braid.
Điện áp định mức (option):. 30V 125V 150V 300V 600V 1000V.
Giới thiệu về quy đổi size dây điện AWG sang mm² cụ thể là 2 AWG to 35 mm2 và đầy đủ Bảng quy đổi cỡ dây cáp điện tiêu chuẩn Mỹ UL AWM sang mm²
Trong ngành gia công bộ dây điện wire harness, việc hiểu rõ quy cách dây điện theo tiêu chuẩn Mỹ (AWG) và chuyển đổi sang đơn vị tiết diện mm² (theo tiêu chuẩn IEC) là rất quan trọng.
Tại Việt Nam, nhiều nhà máy sử dụng song song hai hệ thống:
AWG (American Wire Gauge) – tiêu chuẩn Mỹ.
mm² (square millimeter) – tiêu chuẩn quốc tế IEC/ISO.
Do đó, việc quy đổi chính xác giúp kỹ sư chọn dây phù hợp với yêu cầu tải dòng, nhiệt độ và tiêu chuẩn UL AWM.
Bạn có Dây cáp điện tiêu chuẩn UL AWM – Sản xuất tại Việt Nam gồm những loại nào không? Chúng ta cùng tìm hiểu:
Các loại dây điện AWG tiêu chuẩn UL AWM hiện nay được DUOTECH cung cấp bao gồm:
1AWG, 2AWG, 4AWG, 6AWG, 8AWG, 10AWG, 12AWG, 14AWG, 16AWG, 18AWG, 20AWG, 22AWG, 24AWG, 26AWG, 28AWG, 30AWG.
Các dòng dây phổ biến trong nhà máy wire harness gồm:
UL AWM 1015: chịu nhiệt 105°C, điện áp 600V.
UL AWM 1283: dây mềm, cách điện PVC, dùng trong tủ điện, thiết bị công nghiệp.
UL AWM 3239: dây silicon chịu nhiệt cao, lên đến 200°C.
Tất cả sản phẩm đều được sản xuất tại Việt Nam, đảm bảo tiêu chuẩn UL và xuất xứ rõ ràng.
Cụ thể 2 AWG to 35 mm2 – Dây 2 AWG tương đương bao nhiêu mm²?
Dây 2 AWG theo tiêu chuẩn Mỹ có tiết diện danh định khoảng 33.6 mm², tương đương 35 mm² khi quy đổi sang tiêu chuẩn IEC.
Một số thông số tham khảo cho dây 2 AWG:
Đường kính lõi đồng khoảng 6.5 mm.
Dòng điện chịu tải tối đa trong khoảng 95 – 115A, tùy môi trường và nhiệt độ.
Thường dùng trong mạch nguồn công suất lớn, tủ điện công nghiệp, hoặc bộ sạc năng lượng mặt trời.
Quy đổi một số size dây điện AWG phổ biến sang mm²
Dưới đây là quy đổi nhanh để bạn dễ hình dung:
1 AWG ≈ 42.4 mm²
2 AWG ≈ 33.6 mm² (≈ 35 mm²)
4 AWG ≈ 21.2 mm²
6 AWG ≈ 13.3 mm²
8 AWG ≈ 8.37 mm²
10 AWG ≈ 5.26 mm²
12 AWG ≈ 3.31 mm² bảng chuyển quy đổi 2 awg to 35mm2 (cỡ dây UL 2AWG sang 35mm2)
14 AWG ≈ 2.08 mm²
16 AWG ≈ 1.31 mm²
18 AWG ≈ 0.82 mm²
20 AWG ≈ 0.52 mm²
22 AWG ≈ 0.33 mm²
24 AWG ≈ 0.20 mm²
26 AWG ≈ 0.13 mm²
28 AWG ≈ 0.08 mm²
Ứng dụng dây cáp điện 2 AWG (≈ 35 mm²)
Dây điện 2 AWG (tiêu chuẩn ul awm) ~ tương đương IEC 35mm2 thường được sử dụng trong:
Hệ thống nguồn DC công suất lớn, bộ sạc, pin năng lượng mặt trời.
Tủ điện công nghiệp, inverter, máy hàn điện tử.
Thiết bị cơ điện, motor, máy nén, UPS.
Bộ dây điện wire harness công nghiệp nặng.
Với khả năng chịu dòng cao và điện trở thấp, dây 2 AWG được xem là lựa chọn lý tưởng trong các ứng dụng yêu cầu công suất ổn định. Liên hệ DUOTECH để tư vấn bảng chuyển quy đổi 2 awg to 35mm2 (cỡ dây UL 2AWG sang 35mm2)
Câu hỏi thường gặp (FAQ) về chủ đề bảng chuyển quy đổi 2 awg to 35mm2 (cỡ dây UL 2AWG sang 35mm2)
1. Dây điện 2 AWG (tiêu chuẩn ul awm) ~ tương đương IEC 35mm2 chịu được bao nhiêu ampe?
Khoảng 95 – 115A, tùy môi trường và loại cách điện.
2. Dây 2awg tiêu chuẩn UL AWM 1015 và 1283 có gì khác nhau?
UL1015 chịu nhiệt cao hơn và dùng cho điện áp 600V, trong khi UL1283 mềm hơn, linh hoạt, phù hợp cho thiết bị điện trong tủ máy.
3. Có thể dùng dây 35 mm² thay cho dây 2 AWG không?
Có, vì tiết diện tương đương nhau (33.6 mm² ≈ 35 mm²), tuy nhiên cần kiểm tra loại vật liệu lõi và tiêu chuẩn UL/IEC trước khi thay thế.
I am text block. Click edit button to change this text. Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.








