Skip to main content

2 awg to 35 mm2 – Bảng quy đổi cỡ dây cáp điện tiêu chuẩn Mỹ UL AWM 1015 1283 3239 size AWG 2 chuyển sang đơn vị tiết diện dây dẫn theo IEC là bao nhiêu MM2 ?

Bảng quy đổi cỡ dây 2 AWG sang đơn vị mm2 cụ thể size dây 2 AWG to 35mm2 sản phẩm đạt các tiêu chuẩn Mỹ UL cUL CSA TEW AWM VW-1 FT1 FT2

SKU: 2 AWG to mm2 Danh mục:

Mô tả

Bạn đang cần thông tin Bảng quy đổi – chuyển đổi dây cáp điện size 2 AWG to 35mm2, Lưu ý: Tùy vào đơn vị sản xuất dây cáp điện tiêu chuẩn UL mà bảng chuyển đổi / quy đổi cỡ dây 2AWG sang đơn vị tiết diện MM2

2 awg to 35mm2; awg 2 to 35 mm2; quy đổi 2 awg sang mm2; quy đổi dây 2 awg sang mm2; chuyển đổi 2 awg sang mm2; chuyển đổi dây 2awg sang mm2; quy đổi 2awg sang 35mm2; quy đổi 2awg to 35mm2; chuyển đổi 2awg sang 35mm2; chuyển đổi 2awg to 35mm2; ul1283 2 awg to 35mm2; awg 2 to 35 mm2; quy đổi ul1283 2 awg sang mm2; quy đổi dây ul1283 2 awg sang mm2; chuyển đổi ul1283 2 awg sang mm2; chuyển đổi dây 2awg sang mm2; quy đổi 2awg sang 35mm2; quy đổi 2awg to 35mm2; chuyển đổi 2awg sang 35mm2; chuyển đổi 2awg to 35mm2; dây điện siêu mềm chịu tải cao to 35mm2; awg 2 to 35 mm2; quy đổi dây điện siêu mềm chịu tải cao sang mm2; quy đổi dây dây điện siêu mềm chịu tải cao sang mm2; chuyển đổi dây điện siêu mềm chịu tải cao sang mm2; chuyển đổi dây 2awg sang mm2; quy đổi 2awg sang 35mm2; quy đổi 2awg to 35mm2; chuyển đổi 2awg sang 35mm2; chuyển đổi 2awg to 35mm2;

Bảng chuyển đổi – quy đổi cỡ dây điện AWG sang đơn vị MM2 –  2 AWG to 35mm2

cỡ dây cáo điện AWG  size đơn vị tiết điện MM2
36 AWG 0.012 mm2
34 AWG 0.020 mm2
32 AWG 0.032 mm2
30 AWG 0.05 mm2

28 AWG

0.08 mm2

26 AWG 0.14 mm2
24 AWG 0.25 mm2
22 AWG 0.35 mm2
21 AWG 0.38 mm2
20 AWG 0.51 mm2

19 AWG

0.75 mm2

18 AWG 0.81 mm2
17 AWG 1.0 mm2
16 AWG 1.31 mm2
14 AWG 2.5 mm2

12 AWG

4 mm2

10 AWG 6 mm2
8 AWG 10 mm2
6 AWG 16 mm2
4 AWG 25 mm2

2 AWG

35 mm2

1 AWG 50 mm2

Các tiêu chuẩn dây cáp điện AWG phổ biến 2 awg to 35mm2

  • UL cUL  AWM:. 1007  |  1015  |  1061  |  1185 
  • UL cUL  AWM:. 1283  |  1284  |  1533  |  1569
  • UL cUL  AWM:. 1571  |  1589  |  1598  |  1617
  • UL cUL AWM:. 1618  |  1729 |  1777  |  10616
  • UL cUL AWM:. 10669 |  2095  |  2405  |  2448 bảng chuyển quy đổi 2 awg to 35mm2 (cỡ dây UL 2AWG sang 35mm2)
  • UL cUL AWM:. 2463  |  2464  |  2468  |  2517
  • UL cUL AWM:. 2547 |  2651  |  2725  |  2789
  • UL cUL AWM:. 2835  |  2851 |  2919  |  2969

Vỏ bọc cách điện (option):.. Irradiated Semirigid SR-PVC, PVC, NYLON, TFE, FEP, PFA, PTFE, ETFE, PE, XLPE, Mica, Silicone rubber fiber glass braid.

Điện áp định mức (option):. 30V 125V 150V 300V 600V 1000V.

Nhiệt độ hoạt động (option):. 60 80 90 105 125 150 200 250 °C độ C.

bảng chuyển quy đổi 2 awg to 35mm2 (cỡ dây UL 2AWG sang 35mm2)

duotech dungcubamcos.com

Giới thiệu về quy đổi size dây điện AWG sang mm² cụ thể là 2 AWG to 35 mm2 và đầy đủ Bảng quy đổi cỡ dây cáp điện tiêu chuẩn Mỹ UL AWM sang mm²

Trong ngành gia công bộ dây điện wire harness, việc hiểu rõ quy cách dây điện theo tiêu chuẩn Mỹ (AWG) và chuyển đổi sang đơn vị tiết diện mm² (theo tiêu chuẩn IEC) là rất quan trọng.

Tại Việt Nam, nhiều nhà máy sử dụng song song hai hệ thống:

AWG (American Wire Gauge) – tiêu chuẩn Mỹ.

mm² (square millimeter) – tiêu chuẩn quốc tế IEC/ISO.

Do đó, việc quy đổi chính xác giúp kỹ sư chọn dây phù hợp với yêu cầu tải dòng, nhiệt độ và tiêu chuẩn UL AWM.

Bạn có Dây cáp điện tiêu chuẩn UL AWM – Sản xuất tại Việt Nam gồm những loại nào không? Chúng ta cùng tìm hiểu:

Các loại dây điện AWG tiêu chuẩn UL AWM hiện nay được DUOTECH cung cấp bao gồm:
1AWG, 2AWG, 4AWG, 6AWG, 8AWG, 10AWG, 12AWG, 14AWG, 16AWG, 18AWG, 20AWG, 22AWG, 24AWG, 26AWG, 28AWG, 30AWG.

Các dòng dây phổ biến trong nhà máy wire harness gồm:

UL AWM 1015: chịu nhiệt 105°C, điện áp 600V.

UL AWM 1283: dây mềm, cách điện PVC, dùng trong tủ điện, thiết bị công nghiệp.

UL AWM 3239: dây silicon chịu nhiệt cao, lên đến 200°C.

Tất cả sản phẩm đều được sản xuất tại Việt Nam, đảm bảo tiêu chuẩn UL và xuất xứ rõ ràng.

Cụ thể 2 AWG to 35 mm2 – Dây 2 AWG tương đương bao nhiêu mm²?

Dây 2 AWG theo tiêu chuẩn Mỹ có tiết diện danh định khoảng 33.6 mm², tương đương 35 mm² khi quy đổi sang tiêu chuẩn IEC.

Một số thông số tham khảo cho dây 2 AWG:

Đường kính lõi đồng khoảng 6.5 mm.

Dòng điện chịu tải tối đa trong khoảng 95 – 115A, tùy môi trường và nhiệt độ.

Thường dùng trong mạch nguồn công suất lớn, tủ điện công nghiệp, hoặc bộ sạc năng lượng mặt trời.

Quy đổi một số size dây điện AWG phổ biến sang mm²

Dưới đây là quy đổi nhanh để bạn dễ hình dung:

1 AWG ≈ 42.4 mm²

2 AWG ≈ 33.6 mm² (≈ 35 mm²)

4 AWG ≈ 21.2 mm²

6 AWG ≈ 13.3 mm²

8 AWG ≈ 8.37 mm²

10 AWG ≈ 5.26 mm²

12 AWG ≈ 3.31 mm² bảng chuyển quy đổi 2 awg to 35mm2 (cỡ dây UL 2AWG sang 35mm2)

14 AWG ≈ 2.08 mm²

16 AWG ≈ 1.31 mm²

18 AWG ≈ 0.82 mm²

20 AWG ≈ 0.52 mm²

22 AWG ≈ 0.33 mm²

24 AWG ≈ 0.20 mm²

26 AWG ≈ 0.13 mm²

28 AWG ≈ 0.08 mm²

Ứng dụng dây cáp điện 2 AWG (≈ 35 mm²)

Dây điện 2 AWG (tiêu chuẩn ul awm) ~ tương đương IEC 35mm2 thường được sử dụng trong:

Hệ thống nguồn DC công suất lớn, bộ sạc, pin năng lượng mặt trời.

Tủ điện công nghiệp, inverter, máy hàn điện tử.

Thiết bị cơ điện, motor, máy nén, UPS.

Bộ dây điện wire harness công nghiệp nặng.

Với khả năng chịu dòng cao và điện trở thấp, dây 2 AWG được xem là lựa chọn lý tưởng trong các ứng dụng yêu cầu công suất ổn định. Liên hệ DUOTECH để tư vấn bảng chuyển quy đổi 2 awg to 35mm2 (cỡ dây UL 2AWG sang 35mm2)

Câu hỏi thường gặp (FAQ) về chủ đề bảng chuyển quy đổi 2 awg to 35mm2 (cỡ dây UL 2AWG sang 35mm2)

1. Dây điện 2 AWG (tiêu chuẩn ul awm) ~ tương đương IEC 35mm2 chịu được bao nhiêu ampe?

Khoảng 95 – 115A, tùy môi trường và loại cách điện.

2. Dây 2awg tiêu chuẩn UL AWM 1015 và 1283 có gì khác nhau?

UL1015 chịu nhiệt cao hơn và dùng cho điện áp 600V, trong khi UL1283 mềm hơn, linh hoạt, phù hợp cho thiết bị điện trong tủ máy.

3. Có thể dùng dây 35 mm² thay cho dây 2 AWG không?

Có, vì tiết diện tương đương nhau (33.6 mm² ≈ 35 mm²), tuy nhiên cần kiểm tra loại vật liệu lõi và tiêu chuẩn UL/IEC trước khi thay thế.

I am text block. Click edit button to change this text. Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.

Có thể bạn thích…

Share