Skip to main content

1 awg to 50 mm2 – Bảng quy đổi cỡ dây cáp điện tiêu chuẩn Mỹ UL AWM 1015 1284 3239 size AWG 1 chuyển sang đơn vị tiết diện dây dẫn theo IEC là bao nhiêu MM2 ?

Bảng quy đổi cỡ dây 1 AWG sang đơn vị mm2 cụ thể size dây 1 AWG to 50mm2 sản phẩm đạt các tiêu chuẩn Mỹ UL cUL CSA TEW AWM VW-1 FT1 FT2

SKU: 1 AWG to mm2 Danh mục:

Mô tả

Bạn đang cần thông tin Bảng quy đổi – chuyển đổi dây cáp điện size 1 AWG to 50mm2, Lưu ý: Tùy vào đơn vị sản xuất dây cáp điện tiêu chuẩn UL mà bảng chuyển đổi / quy đổi cỡ dây 1AWG sang đơn vị tiết diện MM2

1 awg to đơn vị tiết diện 50mm2; awg 1 to đơn vị tiết diện 50 mm2; quy đổi 1 awg sang mm2; quy đổi dây 1 awg sang mm2; chuyển đổi 1 awg sang mm2; chuyển đổi dây 2awg sang mm2; quy đổi 2awg sang đơn vị tiết diện 50mm2; quy đổi 2awg to đơn vị tiết diện 50mm2; chuyển đổi 2awg sang đơn vị tiết diện 50mm2; chuyển đổi 2awg to đơn vị tiết diện 50mm2; ul1284 ul1015 1 awg to đơn vị tiết diện 50mm2; awg 1 to đơn vị tiết diện 50 mm2; quy đổi ul1284 ul1015 1 awg sang mm2; quy đổi dây ul1284 ul1015 1 awg sang mm2; chuyển đổi ul1284 ul1015 1 awg sang mm2; chuyển đổi dây 2awg sang mm2; quy đổi 2awg sang đơn vị tiết diện 50mm2; quy đổi 2awg to đơn vị tiết diện 50mm2; chuyển đổi 2awg sang đơn vị tiết diện 50mm2; chuyển đổi 2awg to đơn vị tiết diện 50mm2; dây điện siêu mềm chịu tải cao to đơn vị tiết diện 50mm2; awg 1 to đơn vị tiết diện 50 mm2; quy đổi dây điện siêu mềm chịu tải cao sang mm2; quy đổi dây dây điện siêu mềm chịu tải cao sang mm2; chuyển đổi dây điện siêu mềm chịu tải cao sang mm2; chuyển đổi dây 2awg sang mm2; quy đổi 2awg sang đơn vị tiết diện 50mm2; quy đổi 2awg to đơn vị tiết diện 50mm2; chuyển đổi 2awg sang đơn vị tiết diện 50mm2; chuyển đổi 2awg to đơn vị tiết diện 50mm2;

Bảng chuyển đổi – quy đổi cỡ dây điện AWG sang đơn vị MM2 –  1 AWG to 50mm2

cỡ dây cáo điện AWG  size đơn vị tiết điện MM2
36 AWG 0.012 mm2
34 AWG 0.020 mm2
32 AWG 0.032 mm2
30 AWG 0.05 mm2

28 AWG

0.08 mm2

26 AWG 0.14 mm2
24 AWG 0.25 mm2
22 AWG 0.35 mm2
21 AWG 0.38 mm2
20 AWG 0.51 mm2

19 AWG

0.75 mm2

18 AWG 0.81 mm2
17 AWG 1.0 mm2
16 AWG 1.31 mm2
14 AWG 2.5 mm2

12 AWG

4 mm2

10 AWG 6 mm2
8 AWG 10 mm2
6 AWG 16 mm2
4 AWG 25 mm2
2 AWG 35 mm2

1 AWG

50 mm2

Các tiêu chuẩn dây cáp điện AWG phổ biến 1 awg to 50mm2

  • UL cUL  AWM:. 1007  |  1015  |  1061  |  1185 
  • UL cUL  AWM:. 1283  |  1284  |  1533  |  1569
  • UL cUL  AWM:. 1571  |  1589  |  1598  |  1617
  • UL cUL AWM:. 1618  |  1729 |  1777  |  10616
  • UL cUL AWM:. 10669 |  2095  |  2405  |  2448 bảng chuyển quy đổi 1 awg to 50mm1 (cỡ dây UL 1AWG sang 50mm2)
  • UL cUL AWM:. 2463  |  2464  |  2468  |  2517
  • UL cUL AWM:. 2547 |  2651  |  2725  |  2789
  • UL cUL AWM:. 2835  |  2851 |  2919  |  2969

Vỏ bọc cách điện (option):.. Irradiated Semirigid SR-PVC, PVC, NYLON, TFE, FEP, PFA, PTFE, ETFE, PE, XLPE, Mica, Silicone rubber fiber glass braid.

Điện áp định mức (option):. 30V 125V 150V 300V 600V 1000V.

Nhiệt độ hoạt động (option):. 60 80 90 105 125 150 200 250 °C độ C.

bảng chuyển quy đổi 1 awg to 50mm1 (cỡ dây UL 1AWG sang 50mm2)

duotech dungcubamcos.com

1 AWG to 50mm² – Bảng quy đổi cỡ dây cáp điện tiêu chuẩn Mỹ UL AWM sang mm²

Bạn đang tìm hiểu 1 AWG bằng bao nhiêu mm²? Trong sản xuất wire harness hoặc lựa chọn dây cáp điện tiêu chuẩn UL AWM (1015, 1284, 3239), việc nắm rõ quy đổi kích thước dây từ hệ AWG (American Wire Gauge) sang mm² (theo tiêu chuẩn IEC) là rất quan trọng.

1 AWG bằng bao nhiêu mm²?

Theo tiêu chuẩn quy đổi giữa hệ đo AWG của Mỹ và hệ đo tiết diện dây dẫn của Châu Âu (IEC), ta có:

  • 1 AWG ≈ 50 mm² (chính xác hơn là khoảng 42.4 mm², nhưng trong thực tế thương mại và kỹ thuật điện, 1 AWG thường được làm tròn tương đương 50 mm²).

Điều này giúp kỹ sư, nhà sản xuất hoặc kỹ thuật viên dễ dàng chọn đầu cos, connector, terminal, và các loại vỏ bọc dây điện tương thích khi gia công bộ dây điện wire harness.

Tiêu chuẩn dây điện UL AWM tương ứng với 1 AWG

Trong các loại dây điện UL AWM (Appliance Wiring Material), các mã phổ biến như UL 1015, UL 1284, và UL 3239 có thể được sản xuất với kích thước 1 AWG, tùy theo yêu cầu điện áp, nhiệt độ, và cấu trúc lõi.

Một số đặc điểm cơ bản:

UL 1015: Điện áp 600V, chịu nhiệt 105°C, cách điện PVC, dùng phổ biến cho thiết bị điện – tủ điện.

UL 1284: Điện áp 600V, chịu nhiệt 105°C, cách điện PVC dày hơn, dùng cho môi trường công nghiệp.

UL 3239: Điện áp cao 3kV – 30kV, chịu nhiệt 150°C – 200°C, cách điện silicone, dùng trong thiết bị điện áp cao.

Khi dây đạt kích thước 1 AWG, lõi dẫn thường là đồng mềm (stranded copper), được thiết kế để chịu dòng điện cao, phù hợp cho nguồn chính hoặc cáp cấp điện công suất lớn.

Bảng chuyển quy đổi 1 awg to 50mm1 (cỡ dây UL 1AWG sang 50mm2) và các kích thước khác

Dưới đây là bảng quy đổi giúp bạn xác định nhanh tiết diện dây tương ứng:

2 AWG → 35 mm²

1 AWG → 50 mm²

1/0 AWG (0 AWG) → 53.5 mm²

2/0 AWG (00 AWG) → 67.4 mm²

3/0 AWG (000 AWG) → 85 mm²

4/0 AWG (0000 AWG) → 107 mm²

Lưu ý: Các giá trị trên mang tính tham khảo. Trong thực tế, cần đối chiếu thêm theo bảng kỹ thuật của từng loại dây UL để lựa chọn chính xác.

Ứng dụng thực tế của dây 1 awg to 50mm2

Dây điện 1 AWG được ứng dụng phổ biến trong:

Hệ thống cấp nguồn công nghiệp, inverter, UPS

Tủ điện năng lượng mặt trời (Solar PV)

Thiết bị điện công suất lớn và motor công nghiệp

Hệ thống wire harness cho máy móc và thiết bị nặng

Các dây cáp 1 AWG đạt chuẩn UL AWM thường được sử dụng trong nhà máy gia công dây điện để đảm bảo độ ổn định dòng điện và an toàn nhiệt độ cao.

I am text block. Click edit button to change this text. Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.

Có thể bạn thích…

Share