Mô tả
Bạn đang cần thông tin Bảng quy đổi – chuyển đổi dây cáp điện size 1 AWG to 50mm2, Lưu ý: Tùy vào đơn vị sản xuất dây cáp điện tiêu chuẩn UL mà bảng chuyển đổi / quy đổi cỡ dây 1AWG sang đơn vị tiết diện MM2

Bảng chuyển đổi – quy đổi cỡ dây điện AWG sang đơn vị MM2 – 1 AWG to 50mm2
| cỡ dây cáo điện AWG size | đơn vị tiết điện MM2 |
| 36 AWG | 0.012 mm2 |
| 34 AWG | 0.020 mm2 |
| 32 AWG | 0.032 mm2 |
| 30 AWG | 0.05 mm2 |
28 AWG |
0.08 mm2 |
| 26 AWG | 0.14 mm2 |
| 24 AWG | 0.25 mm2 |
| 22 AWG | 0.35 mm2 |
| 21 AWG | 0.38 mm2 |
| 20 AWG | 0.51 mm2 |
19 AWG |
0.75 mm2 |
| 18 AWG | 0.81 mm2 |
| 17 AWG | 1.0 mm2 |
| 16 AWG | 1.31 mm2 |
| 14 AWG | 2.5 mm2 |
12 AWG |
4 mm2 |
| 10 AWG | 6 mm2 |
| 8 AWG | 10 mm2 |
| 6 AWG | 16 mm2 |
| 4 AWG | 25 mm2 |
| 2 AWG | 35 mm2 |
1 AWG |
50 mm2 |
Các tiêu chuẩn dây cáp điện AWG phổ biến 1 awg to 50mm2
- UL cUL AWM:. 1007 | 1015 | 1061 | 1185
- UL cUL AWM:. 1283 | 1284 | 1533 | 1569
- UL cUL AWM:. 1571 | 1589 | 1598 | 1617
- UL cUL AWM:. 1618 | 1729 | 1777 | 10616
- UL cUL AWM:. 10669 | 2095 | 2405 | 2448 bảng chuyển quy đổi 1 awg to 50mm1 (cỡ dây UL 1AWG sang 50mm2)
- UL cUL AWM:. 2463 | 2464 | 2468 | 2517
- UL cUL AWM:. 2547 | 2651 | 2725 | 2789
- UL cUL AWM:. 2835 | 2851 | 2919 | 2969
Vỏ bọc cách điện (option):.. Irradiated Semirigid SR-PVC, PVC, NYLON, TFE, FEP, PFA, PTFE, ETFE, PE, XLPE, Mica, Silicone rubber fiber glass braid.
Điện áp định mức (option):. 30V 125V 150V 300V 600V 1000V.
1 AWG to 50mm² – Bảng quy đổi cỡ dây cáp điện tiêu chuẩn Mỹ UL AWM sang mm²
Bạn đang tìm hiểu 1 AWG bằng bao nhiêu mm²? Trong sản xuất wire harness hoặc lựa chọn dây cáp điện tiêu chuẩn UL AWM (1015, 1284, 3239), việc nắm rõ quy đổi kích thước dây từ hệ AWG (American Wire Gauge) sang mm² (theo tiêu chuẩn IEC) là rất quan trọng.
1 AWG bằng bao nhiêu mm²?
Theo tiêu chuẩn quy đổi giữa hệ đo AWG của Mỹ và hệ đo tiết diện dây dẫn của Châu Âu (IEC), ta có:
-
1 AWG ≈ 50 mm² (chính xác hơn là khoảng 42.4 mm², nhưng trong thực tế thương mại và kỹ thuật điện, 1 AWG thường được làm tròn tương đương 50 mm²).
Điều này giúp kỹ sư, nhà sản xuất hoặc kỹ thuật viên dễ dàng chọn đầu cos, connector, terminal, và các loại vỏ bọc dây điện tương thích khi gia công bộ dây điện wire harness.
Tiêu chuẩn dây điện UL AWM tương ứng với 1 AWG
Trong các loại dây điện UL AWM (Appliance Wiring Material), các mã phổ biến như UL 1015, UL 1284, và UL 3239 có thể được sản xuất với kích thước 1 AWG, tùy theo yêu cầu điện áp, nhiệt độ, và cấu trúc lõi.
Một số đặc điểm cơ bản:
UL 1015: Điện áp 600V, chịu nhiệt 105°C, cách điện PVC, dùng phổ biến cho thiết bị điện – tủ điện.
UL 1284: Điện áp 600V, chịu nhiệt 105°C, cách điện PVC dày hơn, dùng cho môi trường công nghiệp.
UL 3239: Điện áp cao 3kV – 30kV, chịu nhiệt 150°C – 200°C, cách điện silicone, dùng trong thiết bị điện áp cao.
Khi dây đạt kích thước 1 AWG, lõi dẫn thường là đồng mềm (stranded copper), được thiết kế để chịu dòng điện cao, phù hợp cho nguồn chính hoặc cáp cấp điện công suất lớn.
Bảng chuyển quy đổi 1 awg to 50mm1 (cỡ dây UL 1AWG sang 50mm2) và các kích thước khác
Dưới đây là bảng quy đổi giúp bạn xác định nhanh tiết diện dây tương ứng:
2 AWG → 35 mm²
1 AWG → 50 mm²
1/0 AWG (0 AWG) → 53.5 mm²
2/0 AWG (00 AWG) → 67.4 mm²
3/0 AWG (000 AWG) → 85 mm²
4/0 AWG (0000 AWG) → 107 mm²
Lưu ý: Các giá trị trên mang tính tham khảo. Trong thực tế, cần đối chiếu thêm theo bảng kỹ thuật của từng loại dây UL để lựa chọn chính xác.
Ứng dụng thực tế của dây 1 awg to 50mm2
Dây điện 1 AWG được ứng dụng phổ biến trong:
Hệ thống cấp nguồn công nghiệp, inverter, UPS
Tủ điện năng lượng mặt trời (Solar PV)
Thiết bị điện công suất lớn và motor công nghiệp
Hệ thống wire harness cho máy móc và thiết bị nặng
Các dây cáp 1 AWG đạt chuẩn UL AWM thường được sử dụng trong nhà máy gia công dây điện để đảm bảo độ ổn định dòng điện và an toàn nhiệt độ cao.
I am text block. Click edit button to change this text. Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.








